Archives

Học tiếng Anh: Sự thật về những người thuận tay trái

Người thuận tay trái có lợi thế trong thể thao đối kháng. Nếu bố thuận tay trái và mẹ thuận tay phải, con sẽ có 17% khả năng thuận tay trái, trong khi tỷ lệ này chỉ là 10% ở người có bố mẹ đều thuận tay phải. Nghe và điền từ vào chỗ trống. 

Phần 1
If you know an older …(1)… person, chances are they had to learn to write
or eat with their right hand. And in many parts of the world, it's still common …(2)…to force children to use their "proper" hand. Even the word for right
also means correct or good, not just in English, but many other languages, too. But if being left-handed is so …(3)…, then why does it happen in the first place?
Today, about 1/10 of the world's population are left-handed. Archeological evidence shows that it's been that way for as long as 500,000 years, with about 10% of human remains showing the associated …(4)…in arm length and bone density, and some ancient …(5)…and artifacts showing evidence of left-hand use. And despite what many may think, handedness is not a …(6)…
It can be predicted even before …(7)…based on the fetus' position in the womb. So, if handedness is inborn, does that mean it's genetic? Well, yes and no.
Identical …(8)…, who have the same …(9)…, can have different dominant hands. In fact, this happens as often as it does with any other sibling pair. But the chances of being right or left-handed are determined by the handedness of your …(10)…in surprisingly consistent ratios.
Từ mới: 
archeological: khảo cổ học
handedness: khuynh hướng chỉ dùng một tay
fetus: thai nhi
womb: bụng mẹ
inborn: bẩm sinh
genetic: di truyền
dominant hands: tay thuận

These icons link to social bookmarking sites where readers can share and discover new web pages.
  • Digg
  • Sphinn
  • del.icio.us
  • Facebook
  • Mixx
  • Google
  • Furl
  • Reddit
  • Spurl
  • StumbleUpon
  • Technorati

Học tiếng Anh: Cậu bé 6 tuổi phân biệt các loài khủng long

Nhờ xem phim, Noah Ritter (Mỹ) có thể nhận biết rất nhiều loại khủng long. Lúc 6 tuổi, cậu bé được mời xuất hiện trên Ellen Show và đi thăm các loài khủng long sống động như thật. 

Phần 1
- Hi, how are you doing, …(1)…?
- Good.
- Yeah, how are you? Nice to see you. I’m Thomas Huxley. I’m the paleontologist.
- Hi.
- Would you like to meet some …(2)…?
- Yes.
- Come on. Let’s go. This way. You’re here to see the show tonight?
- Yup.
- …(3)…
- And pretty much, they’re buying me …(4)…
- Keep your eyes closed, buddy. Just keep ‘em closed. Keep ‘em closed. That’s it.
- I’m gonna back up.
- You know the name of this …(5)…?
- Yeah, Stegosaurus.
- Yes, this is Stegosaurus.
- Hi, Stegosaurus.
- He likes being tickled under the …(6)…too, this guy. He’s fine. He’s a big guy, isn’t he?
- He’s huge. That’s because of the plates on his back.
- Why do you think they’re there?
- That’s just a way to …(7)…their back.
- That’s right.
- But it won’t surrender. It won’t …(8)…without a fight.
- Absolutely, it will not.
- Ok, now what?
Từ mới:
paleontologist: nhà cổ sinh vật học
tickled: cù
surrender: đầu hàng, bỏ cuộc

These icons link to social bookmarking sites where readers can share and discover new web pages.
  • Digg
  • Sphinn
  • del.icio.us
  • Facebook
  • Mixx
  • Google
  • Furl
  • Reddit
  • Spurl
  • StumbleUpon
  • Technorati

Thành ngữ Việt Nam trong tiếng Anh

"Birds of a feather flock together" tương đương với thành ngữ "Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã" của Việt Nam. 

thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh
Có chí làm quan, có gan làm giàu.
thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-1
Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-2
Một nghề thì sống, đống nghề thì chết.
thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-3
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.

thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-4
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
 thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-5
Sai một ly, đi một dặm.

thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-6
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-7
Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
thanh-ngu-viet-nam-trong-tieng-anh-8
Nhập gia tùy tục.

These icons link to social bookmarking sites where readers can share and discover new web pages.
  • Digg
  • Sphinn
  • del.icio.us
  • Facebook
  • Mixx
  • Google
  • Furl
  • Reddit
  • Spurl
  • StumbleUpon
  • Technorati

Diễn đạt cảm giác 'trên chín tầng mây' trong tiếng Anh

"Trên chín tầng mây" là cụm từ không khó dịch sang tiếng Anh. Bạn có thể vận dụng một số thành ngữ tương tự để diễn đạt cảm giác hạnh phúc. 

Lần cuối cùng bạn cảm thấy hạnh phúc là bao giờ? Bạn diễn tả cảm giác đó như thế nào? Đừng chỉ dùng mỗi những câu đơn điệu như "Tôi thực sự hạnh phúc". Tiếng Anh có những cách diễn đạt thú vị hơn bạn cần biết để vận dụng trong nhiều trường hợp. 
Ẩn dụ
Nhiều thành ngữ dùng phép ẩn dụ nhằm nhấn mạnh kịch tính so với cách diễn đạt thông thường. Thay vì nói "I'm really happy", bạn có thể nói "I’m on cloud nine" (Tôi đang trên chín tầng mây) hoặc "I’m over the moon!" (Tôi đang trên cung trăng).
dien-dat-cam-giac-tren-chin-tang-may-trong-tieng-anh
Bạn có thể nói "I'm on cloud nine" để diễn tả mình đang rất hạnh phúc. Ảnh:Your Colorful World 
Tất nhiên con người không thể bay lên chín tầng mây hoặc cung trăng thật sự, nhưng cách nói này khiến người nghe cảm nhận được niềm vui của bạn một cách rõ ràng hơn. 
ví của
Để so sánh, ví von niềm hạnh phúc của mình, bạn có thể dùng những từ như "as" hoặc "like". Một số thành ngữ diễn tả hạnh phúc quen thuộc trong tiếng Anh là "I’m as happy as a pig in mud" (Tôi hạnh phúc như con lợn trong bùn lầy) hoặc "I’m as happy as Larry".
Nguồn gốc của cụm từ này được cho là bắt nguồn từ Larry Foley, võ sĩ quyền anh người Australia chưa từng thua cuộc trong bất kỳ trận đấu nào. Người ta luôn ước mình hạnh phúc như Larry. 
Thành ngữ hành động
Cách khác để miêu tả niềm hạnh phúc trong tiếng Anh là sử dụng các thành ngữ liên quan đến hành động mà một người có thể thực hiện khi hạnh phúc. Ví dụ, bạn có thể nói rằng mình đang "grinning from ear to ear" (cười ngoác mang tai) hoặc "jumping up and down with excitement" (nhảy cẫng lên đầy phấn khích). 

These icons link to social bookmarking sites where readers can share and discover new web pages.
  • Digg
  • Sphinn
  • del.icio.us
  • Facebook
  • Mixx
  • Google
  • Furl
  • Reddit
  • Spurl
  • StumbleUpon
  • Technorati
Blogger Templates